SẼ CÓ NGÀY LẤY LẠI HOÀNG SA
Phan Duy Kha (Tưởng nhớ 74 Liệt sĩ hi sinh trong trận
Hải chiến Hoàng Sa 19.1.1974)
Người ta gọi các anh là “quân ngụy”
Bởi các anh là lính Việt Nam cộng hòa
Nhưng tôi gọi các anh là Liệt sĩ
Bởi các anh ngã xuống vì Hoàng Sa.
Bọn giặc dữ mang dã tâm cướp đảo
Chúng hung hăng dùng chiến thuật “biển người”
Tàu chiến, máy bay…rung trời đạn nổ
Duy Mộng, Quang Hòa, Hữu Nhật (1)… Hỡi ơi !
Tổ quốc ghi tên các anh:
Nguyễn Thành Trí, Ngụy Văn Thà,
Lễ, Nghĩa, Hùng, Cường, Quý, Danh, Đức, Dũng (2)…
Bảy mươi tư anh hùng xả thân nơi đầu súng
Máu thịt các anh hòa sóng biển bao la.
Bốn mươi năm rồi, trái tim ta ứa máu
Giặc ngang nhiên cướp biển đảo ông cha
Bốn mươi năm rồi, lòng ta luôn nung nấu:
Sẽ có một ngày lấy lại Hoàng Sa !
P.D.K
Hà Nội, 14.1.2014
Chú thích:
(1): Tên một số hòn đảo bị giặc chiếm trong trận hải chiến ngày 19.1.1974
(2): Tên một số Liệt sĩ hi sinh trong trận hải chiến này (Xem danh sách cụ thể ở dưới)
DANH SÁCH 74 QUÂN NHÂN VIỆT NAM CỘNG HÒA HI SINH TRONG TRẬN HẢI CHIẾN HOÀNG SA 1974(Cập nhật từ Thanh niên Online)
Số TT
|
Chức vụ
|
Họ tên
|
Đơn vị
|
1
| Trung sĩ Cơ khí | Trần Văn Ba | HQ-10 |
2
| Hạ sĩ Cơ khí | Phạm Văn Ba | HQ-10 |
3
| Hải quân đại úy | Vũ Văn Bang | HQ-10 |
4
| Hạ sĩ Cơ khí | Trần Văn Bảy | HQ-10 |
5
| Thượng sĩ nhất quản nội trưởng Trọng pháo | Châu | HQ-10 |
6
| Trung sĩ nhất Vô tuyến | Phan Tiến Chung | HQ-10 |
7
| Hạ sĩ Giám lộ | Nguyễn Xuân Cường | HQ-10 |
8
| Hạ sĩ Điện khí | Trần Văn Cường | HQ-10 |
9
| Trung sĩ Bí thư | Trần Văn Đàm | HQ-10 |
10
| Hạ sĩ nhất Vận chuyển | Nguyễn Thành Danh | HQ-4 |
11
| Hạ sĩ Vận chuyển | Trương Hồng Đào | HQ-10 |
12
| Hạ sĩ nhất đoàn viên | Trần Văn Định | HQ-10 |
13
| Trung úy Người nhái | Lê Văn Đơn | Người nhái |
14
| Hạ sĩ Cơ khí | Nguyễn Văn Đông | HQ-10 |
15
| Hải quân trung úy | Phạm Văn Đồng | HQ-10 |
16
| Hải quân trung úy | Nguyễn Văn Đồng | HQ-5 |
17
| Trung sĩ Trọng pháo | Đức | HQ-10 |
18
| Thủy thủ nhất Trọng pháo | Nguyễn Văn Đức | HQ-10 |
19
| Trung sĩ Thám xuất | Lê Anh Dũng | HQ-10 |
20
| Hạ sĩ Quản kho | Nguyễn Văn Duyên | HQ-16 |
21
| Thượng sĩ Ðiện tử (truy phong chuẩn úy) | Nguyễn Phú Hảo | HQ-5 |
22
| Hạ sĩ Ðiện khí | Nguyễn Ngọc Hòa | HQ-10 |
23
| Hạ sĩ Giám lộ | Nguyễn Văn Hoàng (nhỏ tuổi nhất) | HQ-10 |
24
| Hải quân trung úy Cơ khí | Vũ Ðình Huân | HQ-10 |
25
| Hạ sĩ Trọng pháo | Phan Văn Hùng | HQ-10 |
26
| Thượng sĩ nhất Ðiện khí | Võ Thế Kiệt | HQ-10 |
27
| Thượng sĩ Vận chuyển | Hoàng Ngọc Lễ (cao tuổi nhất) | HQ-10 |
28
| Thủy thủ nhất Thám xuất | Phạm Văn Lèo | HQ-10 |
29
| Thượng sĩ nhất Cơ khí | Phan Tấn Liêng | HQ-10 |
30
| Hạ sĩ Trọng pháo | Nguyễn Văn Lợi | HQ-10 |
31
| Thủy thủ nhất Cơ khí | Dương Văn Lợi | HQ-10 |
32
| Hạ sĩ Người nhái | Ðỗ Văn Long | Người nhái |
33
| Trung sĩ Ðiện khí | Lai Viết Luận | HQ-10 |
34
| Hạ sĩ nhất Cơ khí | Ðinh Hoàng Mai | HQ-10 |
35
| Hạ sĩ nhất Trọng pháo | Nguyễn Quang Mến | HQ-10 |
36
| Hạ sĩ nhất Cơ khí | Trần Văn Mộng | HQ-10 |
37
| Trung sĩ Trọng pháo | Nam | HQ-10 |
38
| Thủy thủ nhất Trọng pháo | Nguyễn Văn Nghĩa | HQ-10 |
39
| Trung sĩ Giám lộ | Ngô Văn Ơn | HQ-10 |
40
| Hạ sĩ Phòng tai | Nguyễn Văn Phương | HQ-10 |
41
| Thủy thủ nhất Phòng tai | Nguyễn Hữu Phương | HQ-10 |
42
| Thượng sĩ nhất Trọng pháo | Nguyễn Ðình Quang | HQ-5 |
43
| Thủy thủ nhất Trọng pháo | Lý Phùng Quy | HQ-10 |
44
| Trung sĩ Cơ khí | Phạm Văn Quý | HQ-10 |
45
| Trung sĩ Trọng pháo | Huỳnh Kim Sang | HQ-10 |
46
| Hạ sĩ nhất Vận chuyển | Ngô Sáu | HQ-10 |
47
| Trung sĩ Cơ khí | Nguyễn Tấn Sĩ | HQ-10 |
48
| Thủy thủ Trọng pháo | Thi Văn Sinh | HQ-10 |
49
| Trung sĩ Vận chuyển | Ngô Tấn Sơn | HQ-10 |
50
| Hạ sĩ nhất Vận chuyển | Lê Văn Tây | HQ-10 |
51
| Hải quân thiếu tá – Hạm trưởng (truy phong trung tá) | Ngụy Văn Thà | HQ-10 |
52
| Hải quân đại úy Hàng hải-Thương thuyền | Huỳnh Duy Thạch | HQ-10 |
53
| Hạ sĩ Trọng pháo | Nguyễn Văn Thân | HQ-10 |
54
| Thủy thủ Điện tử | Thanh | HQ-10 |
55
| Hải quân trung úy | Ngô Chí Thành | HQ-10 |
56
| Hạ sĩ Phòng tai | Trần Văn Thêm | HQ-10 |
57
| Hạ sĩ Phòng tai | Phan Văn Thép | HQ-10 |
58
| Hạ sĩ nhất Vận chuyển | Lương Thanh Thú | HQ-10 |
59
| Thượng sĩ Điện tử | Thọ | HQ-10 |
60
| Thủy thủ nhất Vô tuyến | Phạm Văn Thu | HQ-10 |
61
| Thủy thủ nhất Điện tử | Ðinh Văn Thục | HQ-10 |
62
| Trung sĩ Giám lộ | Vương Thương | HQ-10 |
63
| Thủy thủ (?) Người nhái | Nguyễn Văn Tiến | Người nhái |
64
| Hải quân thiếu tá – Hạm phó | Nguyễn Thành Trí | HQ-10 |
65
| Trung sĩ Trọng pháo | Nguyễn Thành Trọng | HQ-10 |
66
| Hạ sĩ Vận chuyển | Huỳnh Công Trứ | HQ-10 |
67
| Thượng sĩ Người nhái | Ðinh Hữu Từ | Người nhái |
68
| Trung sĩ Quản kho | Nguyễn Văn Tuân | HQ-10 |
69
| Thủy thủ nhất Cơ khí | Châu Túy Tuấn | HQ-10 |
70
| Biệt hải | Nguyễn Văn Vượng | HQ-4 |
71
| Hải quân trung úy | Nguyễn Phúc Xá | HQ-10 |
72
| Trung sĩ Trọng pháo | Nguyễn Vĩnh Xuân | HQ-10 |
73
| Trung sĩ Ðiện tử | Nguyễn Quang Xuân | HQ-10 |
74
| Trung sĩ Điện khí | Xuân | HQ-16 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét